Thú vị và lộn xộn nhất có lẽ là về màu đai cho võ sinh Taekwondo tại Việt Nam

Hệ thống đẳng cấp của Taekwondo tại Việt Nam phổ biến nhất là theo Taekwondo WTF. Có 8 cấp và 10 đẳng tương ứng với các màu đai tương ứng như sau:

Màu đai

Đẳng cấp

Danh xưng

Thời gian

Bài quyền thi cuối

Trắng

Cấp 8 (geup)

Võ sinh

Nhập môn

1

Vàng

Cấp 7 *

Võ sinh

3 tháng

2

Xanh lá

Cấp 6

Võ sinh

3 tháng

3

Xanh dương

Cấp 5

Võ sinh

3 tháng

4

Đỏ

Cấp 4

Võ sinh

3 tháng

5

Đỏ

Cấp 3

Võ sinh

3 tháng

6

Đỏ

Cấp 2

Võ sinh

3 tháng

7

Đỏ

Cấp 1

Võ sinh

3 tháng

8

Đen

1 đẳng (dan/poom)

Võ sinh huyền đai *

6 tháng

9

Đen

2 đẳng

Trợ lý Huấn luyện viên

1 năm

10

Đen

3 đẳng

Trợ lý Huấn luyện viên

2 năm

11

Đen

4 đẳng

Huấn luyện viên

3 năm

12

Đen

5 đẳng

Huấn luyện viên


13

Đen

6 đẳng

Võ sư


14

Đen

7 đẳng

Võ sư


15

Đen

8 đẳng

Võ sư


16

Đen

9 đẳng

Võ sư


17

Đen

10 đẳng

Võ sư




* Dưới 6 tuổi không được đăng ký dự thi lên cấp
* Võ sinh huyền đai (Nếu dưới 16 tuổi sẽ mang đai đỏ đen - gọi là poom. Tối đa 4 poom.)

Nhưng cũng có một số biến thể khác nhau, có thể là như sau:

Màu đai

Đẳng cấp

So với màu đai WTF

Trắng

Cấp 8

Trắng

Vàng

Cấp 7

Vàng

Xanh dương

Cấp 6

Xanh lá

Xanh lá

Cấp 5

Xanh dương

Nâu

Cấp 4

Đỏ

Cam

Cấp 3

Đỏ

Tím

Cấp 2

Đỏ

Đỏ

Cấp 1

Đỏ

Đen

1 đẳng

Đen

Đen

2 đẳng

Đen

Đen

3 đẳng

Đen

Đen

4 đẳng

Đen

Đen

5 đẳng

Đen

Đen

6 đẳng

Đen

Đen

7 đẳng

Đen

Đen

8 đẳng

Đen

Đen

9 đẳng

Đen

Đen

10 đẳng

Đen


Nhìn chung chỉ khác nhau về màu sắc thôi, còn như nhau về chương trình học (thời gian, bài quyền dự thi)

Về tên bài quyền

Tên theo thứ tự

Tên tiếng Hàn Quốc

Tên tiếng Việt

Bài quyền số 1

태극 1장 (Taegeuk Il Jang)

Thái cực Kiền cung quyền

Bài quyền số 2

태극 2장 (Taegeuk Ee Jang)

Thái cực Đoài cung quyền

Bài quyền số 3

태극 3장 (Taegeuk Sam Jang)

Thái cực Ly cung quyền

Bài quyền số 4

태극 4장 (Taegeuk Sa Jang)

Thái cực Chấn cung quyền

Bài quyền số 5

태극 5장 (Taegeuk Oh Jang)

Thái cực Tốn cung quyền

Bài quyền số 6

태극 6장 (Taegeuk Yuk Jang)

Thái cực Khảm cung quyền

Bài quyền số 7

태극 7장 (Taegeuk Chil Jang)

Thái cực Cấn cung quyền

Bài quyền số 8

태극 8장 (Taegeuk Pal Jang)

Thái cực Khôn cung quyền

Bài quyền số 9

고려 품새 (Koryo Poomsae)

Triều Tiên quyền

Bài quyền số 10

금강 품새 (Geumgang Poomsae)

Kim Cương quyền

Bài quyền số 11

태백 품새 (Taebaek Poomsae)

Thái Bạch quyền

Bài quyền số 12

병원 품새 (Pyongwon Poomsae)

Điền Thổ quyền

Bài quyền số 13

Sipjin Poomsae

Thập Tự quyền

Bài quyền số 14

Jitae Poomsae

Địa quyền

Bài quyền số 15

Chonkwon Poomsae

Thiên quyền

Bài quyền số 16

Hanso Poomsae

Thủy quyền

Bài quyền số 17

Ilyeo Poomsae

Vạn tự quyền


Một số cách gọi tiếng Hàn Quốc:
- geup: cấp
- dan/poom: đẳng (dưới 16 tuổi gọi là poom, tối đa 4 poom)
Il 1, Ee 2, Sam 3, Sa 4, Oh 5, Yuk 6, Chil 7, Pal 8

Võ sĩ Châu Tuyết Vân cùng Nguyễn Thiên Phụng - HCV 2024




Nguồn tham  khảo: